--

cắn rứt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắn rứt

+  

  • To worry, to harass, to sting
    • làm tròn trách nhiệm để lương tâm khỏi bị cắn rứt
      to discharge one's responsibility so that one's conscience will not be worried; to discharge one's responsibility to avoid qualms of conscience
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắn rứt"
Lượt xem: 557