cắn rứt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắn rứt+
- To worry, to harass, to sting
- làm tròn trách nhiệm để lương tâm khỏi bị cắn rứt
to discharge one's responsibility so that one's conscience will not be worried; to discharge one's responsibility to avoid qualms of conscience
- làm tròn trách nhiệm để lương tâm khỏi bị cắn rứt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắn rứt"
Lượt xem: 627